EVEREST 4x2 AT 2.0L Titanium
Với các dòng sản phẩm xe trong nước và nhập khẩu của Ford. Bến Thành Ford luôn mang đến cho quý khách hàng sản phẩm xe Ford với giá ưu đãi, chất lượng vượt trội, bảo hành lâu năm.Cam kết giá tốt nhất trên thị trường
Hotline PKD : 090.676.5659
Ford Everest 2018 kiểu dáng thiết kế Mới gợi nhớ đến phong cách “ Kinetic design” bao gồm nắp capô, cản trước và ốp cản trước.{ Nắp capô được thiết kế lại với các mép vát tạo điểm nhấn tại góc trái và phải khoang động cơ phía trên đèn pha, tất cả hình thành nên dáng vẻ mạnh mẽ của nắp capô và tạo nên sự liên tưởng đến sức mạnh động cơ.
Ford Everest 2018 có khả năng thách thức mọi hành trình. Với chế tạo máy có khả năng bất kỳ địa hình nào dù dốc cao hay đèo sâu đó là ưu điểm vượt trội của Ford Everest. Không những thế với khả năng đặc biệt của mình xe Ford Everest 2018 là sự kết hợp vô cùng hoàn hảo của dòng xe đầy uy lực sức mạnh với phong cách mang đậm tính năng đặc biệt, táo bạo của một dòng xe sang trọng, qua đó khẳng định mình trên thị trường ô tô Việt Nam
Safety / An Toàn |
Ford Everest 2.0L 4×2 Trend |
Ford Everest 2.0L 4×2 Titanium |
Ford Everest 2.0L 4×4 Biturbo |
Phanh ABS+phân bổ lực phanh EBD |
x |
x |
x |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP |
x |
x |
x |
Kiểm soát lực kéo TCS |
x |
x |
x |
Kiểm soát ổn định thân xe |
x |
x |
x |
Hệ thống cảnh báo điểm mù |
_ |
x |
x |
Cảm biến sau |
x |
x |
x |
Cảm biến trước |
_ |
x |
x |
Camera sau |
_ |
x |
x |
Audio System / Hệ thống âm thanh |
Ford Everest 2.0L 4×2 Trend |
Ford Everest 2.0L 4×2 Titanium |
Ford Everest 2.0L 4×4 BiTurbo |
CD / MP3 / Radio / USB / AUX |
x |
x |
x |
Hệ thồng điều khiển khẩu lệnh SYNC |
x |
x |
x |
Hệ thống âm thanh 9 loa |
x |
x |
x |
Màn hình cảm ứng 8 inch |
x |
x |
x |
Điều khiển âm thanh trên vô-lăng |
x |
x |
x |
Demension / Kích thước |
Ford Everest 2.0L 4×2 Trend |
Ford Everest 2.0L4×2 Titanium |
Ford Everest 2.0L 4×4 BiTurbo |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4,892x 1,860 x 1,837 |
4,892x 1,860 x 1,837 |
4,892x 1,860 x 1,837 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,850 |
2,850 |
2,850 |
Bán kính quay vòng trước/sau (mm) |
1,560/1,565 |
1,560/1,565 |
1,560/1,565 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
210 |
210 |
210 |
Engine / Động cơ |
Ford Everest 2.0L 4×2 Trend |
Ford Everest 2.0L 4×2 Titanium |
Ford Everest 2.0L 4×4 BiTurbo |
|
Singer Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Singer Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
BiTurbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Dung tích xi-lanh (cc) |
1996 |
1996 |
1996 |
Tỉ số nén |
15:7:1 |
15:7:1 |
15:7:1 |
Công suất cực đại (ps(kw)/rpm) |
180(132.4)/3,500 |
180(132.4)/3,500 |
213 (156.7)/3,750 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
420/1,750-2,500 |
420/1,750-2,500 |
500/1,750-2,000 |
Hệ thống phun nhiên liệu |
Turbocharged Commonrail Injection (TCi) |
Turbocharged Commonrail Injection (TCi) |
Turbocharged Commonrail Injection (TCi) |
Hộp số |
Số tự động 10 cấp |
Số tự động 10 cấp |
Số tự động 10 cấp |
Dẫn động |
4×2 (một cầu) |
4×2 (một cầu) |
4×4 (hai cầu) tự động với mọi địa hình |
Exterior / Ngoại thất |
Ford Everest 2.0L 4×2 Trend |
Ford Everest 2.0L 4×2 Titanium |
Ford Everest 2.0L 4×4 BiTurbo |
Đèn Projector |
x |
x |
x |
HID tự động điều chỉnh và rửa đèn |
_ |
x |
x |
LED sáng chạy ban ngày |
_ |
x |
x |
Đèn tự động bật/tắt |
x |
x |
x |
Phanh đĩa trước/sau |
x |
x |
x |
Lốp xe |
265/60 R18 |
265/50 R20 |
265/50 R20 |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama |
_ |
_ |
x |
Exterior / Ngoại thất |
Ford Everest 2.0L 4×2 Trend |
Ford Everest 2.0L 4×2 Titanium |
Ford Everest 2.0L 4×4 BiTurbo |
Đèn Projector |
x |
x |
x |
HID tự động điều chỉnh và rửa đèn |
_ |
x |
x |
LED sáng chạy ban ngày |
_ |
x |
x |
Đèn tự động bật/tắt |
x |
x |
x |
Phanh đĩa trước/sau |
x |
x |
x |
Lốp xe |
265/60 R18 |
265/50 R20 |
265/50 R20 |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama |
_ |
_ |
x |
Ford Everest 2016 được trang bị động cơ Diesel tăng áp Duratorq 3.2L Euro V hoặc động cơ Diesel 4 xy-lanh 2.2L giống như Ranger mới và hộp số tự động 6 cấp có thể điều chỉnh theo phong cách lái xe. Động cơ có công suất 192 mã lực, và mô-men xoắn cực đại 470Nm, yếu hơn 5 mã lực so với Ranger. Loại động cơ này mạnh hơn so với dòng SUV cỡ lớn Toyota Prado 2.8L công suất 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 450Nm.
Hệ thống động cơ này có mức mô-men xoắn tối đa trong khoảng 1.750 đến 2.500 vòng/phút, hơi hẹp hơn so với Ranger. Mức vòng tua thấp cho phép xe có khả năng tăng tốc tốt và di chuyển ổn định ở tốc độ thấp mà không gặp khó khăn nào. Đồng thời, mẫu SUV này cũng có khả năng chịu tải đến 3.000kg, cao hơn 500kg so với MU-X và Prado. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình khoảng 8.5L/100km, nhiều hơn 0.6L/100km so với Prado.
Ford đã nâng cấp hệ thống ống xả, tích hợp bộ phun nhiên liệu và cách âm cho Everest mới. Tiếng ồn trong cabin giảm xuống rõ rệt nhờ bổ sung vật liệu cách âm, hấp thụ xung lực ở dưới sàn xe và dưới nắp ca-pô. Ngoài ra, xe cũng được bổ sung hệ thống kiểm soát tiếng ồn Active Noise-Cancellation, được mô tả như headphone cách âm chạy Pin.
Ngoài ra, xe cũng tích hợp tính năng Off-road cho phép di chuyển ổn định trên đường xấu. Hệ thống treo sau và giảm chấn được điều chỉnh mang đến cảm giác êm ái hơn. Thanh cân còn bằng giúp hạn chế lắc lư theo phương ngang để xe có thể di chuyển nhẹ nhàng qua khúc cua. Phiên bản Titanium mang lại cảm giác thể thao hơn nhờ trang bị mâm xe 20 inch và lốp phẳng.
Ford Everest 2016 có khả năng xử lý tốt và uyển chuyển. Hệ thống lái trợ lực điện thay thế cho hệ thống trợ thủy lực trước đây, mang lại cảm giác lái nhẹ nhành hơn. Hệ thống dẫn động 4WD cho phép phân phối 60% mô-men xoắn cho cầu sau. Khóa vi sai ở cầu sau giúp di chuyển tốt ở tốc độ thấp hay trên đường Off-road.
Để biết thêm thông tin chi tiết về lịch xe trưng bày, thời gian giao xe sớm nhất, chính sách khuyến mại và hỗ trợ giá từ Ford Việt Nam và đại lý Bến Thành Ford xin Quý khách hàng vui lòng liên hệ:
Phụ trách kinh doanh Hotline – Mr.Thanh 090.676.5659 - 090.434.9939
Viết đánh giá
Tên bạn:Đánh giá của bạn: Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
Bình chọn: Xấu Tốt
Nhập mã kiểm tra vào ô bên dưới: